Dai hoc Hung Vuong

Cổng thông tin điện tử trường Đại học Hùng Vương

Bản in từ địa chỉ: https://www.hvu.edu.vn/tin-tuc/1455761346.hvu
In tin này

Các ngành đào tạo trình độ đại học

Gửi vào: 08:42 18/10/2021
Trường Đại học Hùng Vương hiện đang được phép đào tạo 37 ngành đại học thuộc 7 lĩnh vực: Kinh tế, Ngôn ngữ, Văn hóa - Du lịch, Kỹ thuật - Công nghệ, Nông - Lâm - Ngư, Sư phạm, Y tế. Các ngành nghề đào tạo thuộc các lĩnh vực quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội theo xu thế hiện nay.

 

TT Tên ngành Mã ngành Số văn bản cho phép mở ngành Ngày ban hành văn bản cho phép mở ngành Năm bắt đầu đào tạo Năm tuyển sinh gần nhất
1 Giáo dục Mầm non 7140201 6682/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 25/11/2003  2004 2023
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 6682/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 25/11/2003 2004 2023
3 Sư phạm Toán học 7140209 6682/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 25/11/2003 2004 2023
4 Sư phạm Ngữ văn 7140217 6682/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 25/11/2003 2004 2023
5 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 6682/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 25/11/2003 2004 2023
6 Công nghệ thông tin 7480201 6682/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 25/11/2003 2004 2023
7 Quản trị kinh doanh 7340101 450/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 28/01/2005 2005 2023
8 Kế toán 7340301 450/QĐ-BGD& ĐT-ĐH&SĐH 28/01/2005 2005 2023
9 Khoa học cây trồng 7620110 450/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 28/01/2005 2005 2022
10 Sư phạm Địa lý 7140219 450/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 28/01/2005 2005 2021
11 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215 450/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 28/01/2005 2005 2019
12 Nông học 7620109 450/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 28/01/2005    
13 Sư phạm Lịch sử 7140218 3646/QĐ-BGDĐT 20/07/2006 2007 2019
14 Quản lý giáo dục 7140114 3646/QĐ-BGDĐT 20/07/2006    
15 Việt Nam học 7310630 3646/QĐ-BGDĐT 20/07/2006 2007 2015
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 7250/QĐ-BGDĐT 06/12/2006 2007 2023
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 7250/QĐ-BGDĐT 06/12/2006 2007 2023
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 7250/QĐ-BGDĐT 06/12/2006 2007 2023
19 Chăn nuôi 7620105 7250/QĐ-BGDĐT 06/12/2006 2007 2022
20 Sư phạm Hoá học 7140212 6073/QĐ-BGDĐT 07/10/2008 2008 2017
21 Sư phạm Sinh học 7140213 6703/QĐ-BGDĐT 07/10/2008 2008 2017
22 Lâm học 7620201 6703/QĐ-BGDĐT 07/10/2008    
23 Giáo dục Thể chất 7140206 5341/QĐ-BGDĐT 25/10/2011 2012 2023
24 Sư phạm Vật lý 7140211 53411QĐ-BGDĐT 25/10/2011 2012 2019
25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 5341/QĐ-BGDĐT 25/10/2011 2012 2023
26 Kinh tế nông nghiệp 7620115 5341/QĐ-BGDĐT 25/10/2011 2012 2019
27 Sư phạm Âm nhạc 7140221 63/QĐ-BGDĐT 06/01/2012 2012 2023
28 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 63/QĐ-BGDĐT 06/01/2012 2012 2023
29 Kinh tế 7310101 5745/QĐ-BGDĐT 26/12/2012 2013 2023
30 Thú y 7640101 5745/QĐ-BGDĐT 26/12/2012 2013 2023
31 Du lịch 7810101 503/QĐ-BGDĐT 05/02/2013 2013 2022
32 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 5917/QĐ-BGDĐT 17/12/2013 2014 2023
33 Công tác xã hội 7760101 5917/QĐ-BGDĐT 07/12/2013 2014 2021
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 5917/QĐ-BGDĐT 17/12/2013 2014 2023
35 Thiết kế đồ họa 7210403 2226/QĐ-BGDĐT 04/07/2017 2018 2019
36 Công nghệ sinh học 7420201 2226/QĐ-BGDĐT 04/07/2017 2018 2018
37 Điều dưỡng 7720301 4370/QĐ-BGDĐT 15/12/2020 2021 2023


Xem thêm thông tin giới thiệu về các ngành đào tạo