12:24, Thứ Ba, 19/03/2024     Lịch công tác   Thư điện tử   English

Tuyển sinh đại học chính quy năm 2022

Thứ tư, 17/08/2022, 08:55

Trường Đại học Hùng Vương năm 2022, nhà trường dự kiến tuyển sinh 30 mã ngành tuyển sinh.
Trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức: 
(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT. 
(3) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. 
(4) Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
(5) Xét tuyển thẳng. 
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.

Ngành đào tạo


ngành

Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển (dự kiến)

Điều dưỡng 7720301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
80
Kế toán
7340301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
200
Quản trị kinh doanh
7340101 80 
Tài chính – Ngân hàng
7340201 60 
Kinh tế
7310101 30 
Du lịch
7810101 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 40 
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
220
Ngôn ngữ Anh 7220201 80
Khoa học Cây trồng 7620110 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
10
Chăn nuôi 7620105 10
Thú y 7640101 30
Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
100 
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 30
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 20
Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)
90

Giáo dục Mầm non 7140201 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)
4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 
55
Giáo dục Thể chất 7140206 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
20
Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
20
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
20
Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
20
Sư phạm Ngữ Văn 7140217 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,GDCD (C20)
20

Nghị định 116/2020/NĐ-CP xem chi tiết tại đây.

Thông báo tuyển sinh năm 2022





HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN