Tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
Trường Đại học Hùng Vương năm 2022, nhà trường dự kiến tuyển sinh 30 mã ngành tuyển sinh.
Trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức:
(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
(3) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
(4) Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
(5) Xét tuyển thẳng.
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.
Ngành đào tạo |
Mã |
Tổ hợp môn, |
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến) |
|
Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
80 | |
Kế toán
|
7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Địa lý, GDCD (A09) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
200 | |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 | 80 | ||
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201 | 60 | ||
Kinh tế
|
7310101 | 30 | ||
Du lịch
|
7810101 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 | 40 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
220 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 | ||
Khoa học Cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
10 | |
Chăn nuôi | 7620105 | 10 | ||
Thú y | 7640101 | 30 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
100 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 30 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 20 | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
90 |
|
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
55 | |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
20 | |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
20 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
20 | |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
20 | |
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,GDCD (C20) |
20 |
Nghị định 116/2020/NĐ-CP xem chi tiết tại đây.
Thông báo tuyển sinh năm 2022
Tin mới
- 05/12/2024 Thông báo điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển đại học liên thông năm 2024 - đợt T12
- 28/11/2024 Thông báo điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển đại học liên thông năm 2024 - đợt 3
- 24/08/2024 Thông báo điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển đại học liên thông năm 2024 - đợt 2
- 17/08/2024 Thông báo điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 - đợt 1
- 03/08/2024 Thông báo lịch thi tuyển sinh năng khiếu năm 2024 - Đợt 2
Tin đã đăng
- 02/08/2022 Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 Theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT
- 15/06/2022 Đề án tổ chức thi năng khiếu năm 2022 của Trường Đại học Hùng Vương
- 16/12/2021 Thông báo tuyển sinh Thạc sĩ, văn bằng đại học thứ 2, ĐH Liên thông năm 2022
- 07/10/2021 Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 – bổ sung đợt 1
- 27/09/2021 Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 – bổ sung đợt 1