Chương trình đào tạo đại học
Chủ nhật, 17/01/2016, 15:38
Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng, giảm nội dung lý thuyết, hàn lâm; tăng thời lượng thực hành, thực tế tại các đơn vị doanh nghiệp.
Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy theo học chế tín chỉ của trường Đại học Hùng Vương ban hành kèm theo Quyết định số 930/QĐ-ĐHHV ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.
I. Chương trình đào tạo áp dụng từ K20 tuyển sinh năm 2022
Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy theo học chế tín chỉ của trường Đại học Hùng Vương ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-ĐHHV ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.
Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy theo học chế tín chỉ của trường Đại học Hùng Vương ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-ĐHHV ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.
STT | Mã số | Tên ngành | Nội dung |
1 | 7340301 | Kế toán | Xem chi tiết |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xem chi tiết |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xem chi tiết |
4 | 7310101 | Kinh tế | Xem chi tiết |
5 | 720301 | Điều dưỡng | Xem chi tiết |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xem chi tiết |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- CT GDĐH |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Xem chi tiết |
9 | 7620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y) | Xem chi tiết |
10 | 7640101 | Thú y | Xem chi tiết |
11 | 7620110 | Khoa học cây trồng | Xem chi tiết |
12 | 7810101 | Du lịch | Xem chi tiết |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xem chi tiết |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | Xem chi tiết |
15 | 7140209 | Sư phạm Toán học (Toán – Tin) | Xem chi tiết |
16 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Xem chi tiết |
17 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | Xem chi tiết |
18 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Xem chi tiết |
19 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Xem chi tiết |
20 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử – GDCD) | Xem chi tiết |
21 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | Xem chi tiết |
22 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xem chi tiết |
23 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xem chi tiết |
24 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | Xem chi tiết |
25 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | Xem chi tiết |
26 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xem chi tiết |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
- CT GDĐH |
28 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Xem chi tiết |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
- CT GDĐH |
II. Chương trình đào tạo áp dụng từ K18 tuyển sinh năm 2020
Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy theo học chế tín chỉ của trường Đại học Hùng Vương ban hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-ĐHHV ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.
Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy theo học chế tín chỉ của trường Đại học Hùng Vương ban hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-ĐHHV ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.
STT | Mã số | Tên ngành | Nội dung |
1 | 7340301 | Kế toán | Xem chi tiết |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xem chi tiết |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xem chi tiết |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xem chi tiết |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- CT GDĐH |
6 | 7620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y) | Xem chi tiết |
7 | 7640101 | Thú y | - CT GDĐH - Bản mô tả CTĐT - Đề cương chi tiết |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | Xem chi tiết |
9 | 7810101 | Du lịch | Xem chi tiết |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - CT GDĐH - Bản mô tả CTĐT - Đề cương chi tiết |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | Xem chi tiết |
12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Xem chi tiết |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Xem chi tiết |
14 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | - CT GDĐH - Bản mô tả CTĐT - Đề cương chi tiết |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xem chi tiết |
16 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | Xem chi tiết |
17 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | Xem chi tiết |
18 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xem chi tiết |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
- CT GDĐH |
20 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Xem chi tiết |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
- CT GDĐH |
III. Chương trình đào tạo áp dụng từ K16, K17 tuyển sinh năm 2018, năm 2019
Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy theo học chế tín chỉ của trường Đại học Hùng Vương ban hành kèm theo Quyết định số 930/QĐ-ĐHHV ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.
STT | Mã số | Tên ngành | Nội dung |
1 | 7340301 | Kế toán | Xem chi tiết |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xem chi tiết |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xem chi tiết |
4 | 7310101 | Kinh tế | Xem chi tiết |
5 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | Xem chi tiết |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xem chi tiết |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- CT GDĐH |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Xem chi tiết |
9 | 7620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y) | Xem chi tiết |
10 | 7640101 | Thú y | - CT GDĐH - Bản mô tả CTĐT - Đề cương chi tiết |
11 | 7620110 | Khoa học cây trồng | Xem chi tiết |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Xem chi tiết |
13 | 7310630 | Việt Nam học | Xem chi tiết |
14 | 7810101 | Du lịch | Xem chi tiết |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - CT GDĐH - Bản mô tả CTĐT - Đề cương chi tiết |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | Xem chi tiết |
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Xem chi tiết |
18 | 7140209 | Sư phạm Toán học (Toán – Lý) | Xem chi tiết |
19 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Xem chi tiết |
20 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | Xem chi tiết |
21 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Xem chi tiết |
22 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | Xem chi tiết |
23 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Xem chi tiết |
24 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử – GDCD) | Xem chi tiết |
25 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | Xem chi tiết |
26 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | - CT GDĐH - Bản mô tả CTĐT - Đề cương chi tiết |
27 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xem chi tiết |
28 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | Xem chi tiết |
29 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | Xem chi tiết |
30 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Xem chi tiết |
31 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xem chi tiết |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
- CT GDĐH |
33 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Xem chi tiết |
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
- CT GDĐH |
IV. Chương trình đào tạo áp dụng từ K13, K14, K15 tuyển sinh năm 2015, năm 2016, năm 2017
Tin mới
- 18/10/2021 Các ngành đào tạo trình độ đại học
- 14/08/2021 Quy chế đào tạo trình độ đại học